Thông tin sản phẩm bộ lọc khí nén STNC TW-M
Cấu tạo của bộ lọc khí nén STNC TW-M gồm: đường cấp khí, đường thoát khí, điều áp, đồng hồ đo áp suất, cốc lọc. Chất liệu nhựa, nhôm nhẹ, mịn sẽ giúp chống bám bẩn, cứng cáp, chịu va đập tốt, hạn chế ăn mòn, oxi hóa.
Sự kết hợp của lọc khí và điều áp đã tạo nên một thiết bị bộ lọc khí nén STNC TW-M đa chức năng hơn như: lọc tách nước, dầu, tạp chất có trong khí nén, hiển thị áp suất và điều chỉnh áp để tránh hiện tượng tăng áp quá cao. Khi lượng chất bẩn tích tụ ngày càng nhiều thì người dùng sẽ vặn xả bằng tay sau đó tiếp tục sử dụng.
Với kích thước nhỏ, cấu trúc hợp lý, bộ lọc khí nén STNC TW-M thường được sử dụng trong các hệ thống máy thổi chai, đóng gói thành phẩm, ép nguyên liệu…
Thông số kỹ thuật bộ lọc khí nén STNC TW-M
Mỗi một thiết bị đều có thông số áp suất, nhiệt độ, lưu lượng chính vì thế mà khách hàng cần quan tâm để đưa ra lựa chọn phù hợp.
Thông tin kỹ thuật của thiết bị bộ lọc khí nén STNC TW-M:
+ Tên thiết bị: Bộ lọc khí nén STNC TW
+ Hãng sản xuất: STNC
+ Xuất xứ: Trung Quốc
+ Lưu chất: Khí nén
+ Nhiệt độ: 0 độ C – 60 độ C
+ Áp suất làm việc: TW 1000-M5 là 0.05- 0.7 MPa, các loại còn lại từ 0.05 MPa – 0.85 MPa
+ Kích thước lỗ lọc: 5-40 µm
+ Lưu lượng: Series TW 1000 là 100 l/min, series TW 2000 là 550 l/min, series TW 3000 là 2000 l/min, series TW4000 là 4000 l/min, TW 5000 là 5000 l/min.
+ Những model bộ lọc khí nén STNC TW như:
TW 1000-M5: Ren M5
TW2000-01: ren G1/8 ( ren 10)
TW2000-02, TW3000-02: ren G 1/4 (ren 13)
TW3000-03, TW4000-03: ren G 3/8 (ren 17)
TW4000-04: ren G 1/2 (ren 21)
TW4000-06, TW5000-06: ren G ¾ (ren 27)
TW5000-10: G1 (ren 34).
Co nối chữ L, thẳng, chữ X, Y, E cùng với ống dẫn khí, đồng hồ đo áp loại nhỏ… là những phụ kiện chuyên dùng cho bộ lọc khí nén STNC TW.